Vệ sinh thực vật
Từ điển
Select any filter and click on Apply to see results
Trạng thái hoặc tác động tạo nên trạng thái thực vật và sản phẩm thực vật sạch sinh vật gây hại, sạch tạp chất và chất độc hại.
Sạch là không bị nhiễm hoặc bị nhiễm sinh vật gây hại, tạp chất và chất độc dưới mức cho phép. Tạp chất bao gồm các chất lạ và không mong muốn lẫn vào một lô thực vật và sản phẩm thực vật.
Để tạo nên và giữ gìn vế inh thực vật người ta áp dụng các biện pháp phòng trừ sinh vật gây hại, phòng ngừa và loại bỏ tạp chất, chất độc ngay từ khâu gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản chế biến, đóng gói, vận chuyển đến khâu tiêu dùng thực vật và sản phẩm thực vật.
Nguồn: GS Đường Hồng Dật (chủ biên), Từ điển bách khoa bảo vệ thực vật (1996), Nhà xuất bản Nông nghiệp.