Vũ hoá
Từ điển
Select any filter and click on Apply to see results
Quá trình biến đổi hình thái từ ấu trùng tuổi cuối (đối với côn trùng biến thái không hoàn toàn) hoặc từ pha nhộng (đối với côn trùng biến thái hoàn toàn) thành pha trưởng thành. Thí dụ bướm vũ hoá tức là từ nhộng hoá thành bướm; ong vũ hoá tức là từ nhộng hoá thành ong trưởng thành; rầy vũ hoá tức là từ rầy non tuổi cuối thành rầy trưởng thành...
Nguồn: GS Đường Hồng Dật (chủ biên), Từ điển bách khoa bảo vệ thực vật (1996), Nhà xuất bản Nông nghiệp.